GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018)

Kính thưa quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!

Nhằm thực hiện nhiệm vụ năm học mới 2021 - 2022, Thư viện trường THCS Nhơn Lý, dưới sự chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường đã tiến hành bổ sung bộ sách giáo khoa lớp 6 theo chương trình mới.   

 Bộ sách giáo khoa được chọn lựa giảng dạy tại trường là sự tổng hợp, xem xét chọn lựa từ các bộ sách đã được Bộ GDĐT phê duyệt để các địa phương lựa chọn áp dụng cho năm học 2021 – 2022. Thư viện nhà trường xin chia sẻ đến quý thầy cô giáo và các em học sinh một số thông tin tổng quát về bộ sách, những điểm nổi bật của bộ sách cũng như mã xếp giá của từng tên sách tại thư viện nhà trường.

 Bộ sách giáo khoa thể hiện rõ quan điểm, mục tiêu phát triển phẩm chất và năng lực học sinh nêu tại Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Bộ sách có đầy đủ các môn học trong Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Ngoài sách giấy, bộ sách còn có các thiết bị dạy học và sách phiên bản điện tử được cấp miễn phí phục vụ cho giáo viên, học sinh và phụ huynh. 

    Xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh!


 

 


1. Ngữ văn 6. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa (chủ biên), Phan Huy Dũng....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251558
     Chỉ số phân loại: 807.12 NG550V6 2021
     Số ĐKCB: GK.00359,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam (chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Diệp,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 140tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256348
     Chỉ số phân loại: 800 NG550V6 2021
     Số ĐKCB: GK.00372, GK.00371, GK.00370, GK.00369,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Ngữ văn 6. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256355
     Chỉ số phân loại: 800 NG550V6 2021
     Số ĐKCB: GK.00378, GK.00377, GK.00376, GK.00375, GK.00374, GK.00373,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Ngữ văn 6: sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng ch.b), Đỗ Ngọc Thống (ch.b),Lê Huy Bắc,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2021.- 123tr.; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043094275
     Chỉ số phân loại: 800 NG550V6 2021
     Số ĐKCB: GK.00284, GK.00772,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Ngữ văn 6: sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng ch.b), Đỗ Ngọc Thống (ch.b), Bùi Minh Đức....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. HCM, 2021.- 127tr.; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043094282
     Chỉ số phân loại: 800 NG550V6 2021
     Số ĐKCB: GK.00286, GK.00285,

6. Toán 6. T.1/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256317
     Chỉ số phân loại: 510.712 T4066 2021
     Số ĐKCB: GK.00405,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Toán 6. T.2/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256324
     Chỉ số phân loại: 510.712 T4066 2021
     Số ĐKCB: GK.00309, GK.00308, GK.00307,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Toán 6. T.1/ Đỗ Đức Thái, Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 128tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045476079
     Chỉ số phân loại: 510 T4066 2021
     Số ĐKCB: GK.00333, GK.00332, GK.00331, GK.00330, GK.00406,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Toán 6. T.2/ Đỗ Đức Thái, Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 108tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045476086
     Chỉ số phân loại: 510 T4066 2021
     Số ĐKCB: GK.00358, GK.00357, GK.00356, GK.00355, GK.00354,

10. LƯU HOẰNG TRÍ
    Bài tập tiếng Anh 6: Không đáp án/ Lưu Hoằng Trí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 246tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 8935092814476
     Chỉ số phân loại: 428 B103TT 2021
     Số ĐKCB: TK.00716, TK.00715, TK.00714,

11. Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World: Workbook/ Võ Đại Phúc, Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 71tr.: minh hoạ; 28cm.
     ISBN: 9786043094466
     Chỉ số phân loại: 428.0076 T306A6 2021
     Số ĐKCB: GK.00292, GK.00291, GK.00289, GK.00290,

12. Tiếng Anh 6: Sách bài tập. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2021.- 63tr.: minh hoạ; 28cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040258687
     Chỉ số phân loại: 428.0076 T306A6 2021
     Số ĐKCB: GK.00297, GK.00298, GK.00299, GK.00300,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 6: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 71tr.; 28cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040258731
     Chỉ số phân loại: 420 T306A6 2021
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00388, GK.00387, GK.00386, GK.00385, GK.00384,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Lịch sử và Địa lí 6/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đinh Ngọc Bảo, Phan Ngọc Huyền....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 199tr; 27cm.- (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251534
     Chỉ số phân loại: 900.71 L302SV 2021
     Số ĐKCB: GK.00361, GK.00360,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. Lịch sử và Địa lí 6/ Hà Bích Liên, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Trà My,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 200tr; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256331
     Chỉ số phân loại: 300 L302SV 2021
     Số ĐKCB: GK.00352, GK.00351, GK.00350, GK.00349, GK.00353,

16. Mĩ thuật 6/ Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng chủ b), Phạm Thị Chỉnh,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 68tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
     Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
     ISBN: 9786040251503
     Chỉ số phân loại: 700 M300T6 2021
     Số ĐKCB: GK.00364,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. Mĩ thuật 6/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Tuấn Cường,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 107tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040270252
     Chỉ số phân loại: 700 M300T6 2021
     Số ĐKCB: GV.00491, GV.00490, GV.00489, GV.00492,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. Mĩ thuật 6/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Tuấn Cường,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 75tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255778
     Chỉ số phân loại: 700 M300T6 2021
     Số ĐKCB: GK.00343, GK.00342, GK.00341, GK.00340, GK.00339,

20. Âm nhạc 6/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính, Vũ Mai Lan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 67tr; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256492
     Chỉ số phân loại: 780 Â120N6 2021
     Số ĐKCB: GK.00320, GK.00324, GK.00323, GK.00322, GK.00321,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. Lịch sử và Địa lí 6/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đinh Ngọc Bảo, Phan Ngọc Huyền....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 199tr; 27cm.- (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251534
     Chỉ số phân loại: 900.71 L302SV 2021
     Số ĐKCB: GK.00361, GK.00360,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học22. HỒ SĨ ĐÀM
    Tin học 6/ Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa,....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 95tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045476093
     Chỉ số phân loại: 400 T311H6 2021
     Số ĐKCB: GK.00328, GK.00327, GK.00326, GK.00325, GK.00329,

23. HỒ SĨ ĐÀM
    Tin học 6/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng c.b) Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa,....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 139tr.; 24cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045481004
     Chỉ số phân loại: 400 T311H6 2021
     Số ĐKCB: GV.00479, GV.00478, GV.00480, GV.00477,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6: Sách giáo khoa/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên(đồng Tổngcb), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 83tr; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255785
     Chỉ số phân loại: 372.12 H411ĐT 2021
     Số ĐKCB: GK.00367,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6: Sách giáo khoa/ Nguyễn Dục Quang ( Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ.b), Đàm Thị vân Anh, Bùi thanh Xuân.- TP.Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2021.- 67tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786043094329
     Chỉ số phân loại: 372.12 H411ĐT 2021
     Số ĐKCB: GK.00314, GK.00313, GK.00312, GK.00311, GK.00310,

26. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6: sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy, Bùi Sĩ Tụng (đồng chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 51tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256485
     Chỉ số phân loại: 372.12 H411ĐT 2021
     Số ĐKCB: GK.00301, GK.00302,

27. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Dục Quang (tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2021.- 155tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786043095661
     Chỉ số phân loại: 372.37 H411ĐT 2021
     Số ĐKCB: GV.00471, GV.00470, GV.00472, GV.00469,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học28. Giáo dục thể chất 6/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Lưu Trí Dũng (ch.b.), Lê Minh Chí,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 108tr.; 27cm..- (Bộ sách chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256270
     Tóm tắt: Tổ chức, hướng đẫn tập luyện như: ném bóng, một số trò chơi phát triển khéo léo, thể dục Aerobic....
     Chỉ số phân loại: 796 GI-108DT 2021
     Số ĐKCB: GK.00368,

30. Giáo dục thể chất 6/ Lưu Quang Hiệp, Đinh Quang Ngọc, Đinh Khánh Thu,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 143tr.; 24cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045481042
     Chỉ số phân loại: 796 GI-108DT 2021
     Số ĐKCB: GV.00463, GV.00462, GV.00461, GV.00464,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học31. Giáo dục thể chất 6/ Lưu Quang Hiệp, Đinh Quang Ngọc, Đinh Khánh Thu,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 95tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045476130
     Chỉ số phân loại: 796 GI-108DT 2021
     Số ĐKCB: GK.00337, GK.00336, GK.00335, GK.00334, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học32. Khoa học tự nhiên 6/ Cao Cự Giác, Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 203tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256294
     Chỉ số phân loại: 001.7 KH401HT 2021
     Số ĐKCB: GK.00306, GK.00305,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. MAI SỸ TUẤN
    Khoa học tự nhiên 6/ Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 179tr.; 27cm.- ((Bộ Sách Cánh diều))
     ISBN: 9786045476109
     Chỉ số phân loại: 507 KH401HT 2021
     Số ĐKCB: GK.00383, GK.00379, GK.00382, GK.00381, GK.00380,

34. Khám phá khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Cao Cự Giác (Ch.b), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo,...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 8935092815114
     Chỉ số phân loại: 507 KH104PK 2021
     Số ĐKCB: TK.00727, TK.00726, TK.00725,

35. Phương pháp giải bài tập toán 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Võ Mộng Trình, Nguyễn BÌnh Dương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 158tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092815039
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, phương pháp giải bài tập, bài tập mở rộng.
     Chỉ số phân loại: 510.76 PH561PG 2021
     Số ĐKCB: TK.00706, TK.00705, TK.00704,

36. Phương pháp giải bài tập toán 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Võ Mộng Trình, Nguyễn BÌnh Dương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092815046
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, phương pháp giải bài tập, bài tập mở rộng.
     Chỉ số phân loại: 510.76 PH561PG 2021
     Số ĐKCB: TK.00709, TK.00708, TK.00707,

37. PHẠM HOÀNG
    Phân loại và Phương pháp giải nhanh toán 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 255tr.: hình vẽ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 8935092816319
     Chỉ số phân loại: 510.76 PH121LV 2021
     Số ĐKCB: TK.00696, TK.00695, TK.00697,

38. PHẠM HOÀNG
    Phân loại và Phương pháp giải nhanh toán 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 237tr.: hình vẽ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 8935092816456
     Chỉ số phân loại: 510.76 PH121LV 2021
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.00693, TK.00692,

Thư viện mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp để thư viện ngày càng đáp ứng được những ham mê tìm hiểu sách của các em và quý thầy cô Thư mục được xây dựng trực tiếp trên cơ sở tài liệu của thư viện trường. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót, mong bạn đọc góp ý kiến để những Thư mục sau được hoàn thiện

 

                                                                                      Nhơn lý, ngày 18 tháng 10 năm 2021

                                                                                                   CÁN BỘ THƯ VIỆN

 

                                                                                               Huỳnh Nguyên Như Nhật